Đọc nhanh: 睡眠失调 (thuỵ miên thất điệu). Ý nghĩa là: rối loạn giấc ngủ.
睡眠失调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn giấc ngủ
sleep disorder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡眠失调
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
眠›
睡›
调›