Đọc nhanh: 失眠用催眠枕头 (thất miên dụng thôi miên chẩm đầu). Ý nghĩa là: gối gây buồn ngủ để chữa chứng mất ngủ.
失眠用催眠枕头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gối gây buồn ngủ để chữa chứng mất ngủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失眠用催眠枕头
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 他 昨天 失眠
- Hôm qua anh ấy mất ngủ.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 他 最近 总是 失眠
- Gần đây anh ấy luôn mất ngủ.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
失›
头›
枕›
用›
眠›