Đọc nhanh: 复明 (phục minh). Ý nghĩa là: hồi phục thị lực; khôi phục thị lực. Ví dụ : - 白内障患者,有的可以经过手术复明。 người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
复明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi phục thị lực; khôi phục thị lực
眼失明后又恢复视力
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复明
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
- 古代文明 的 起源 很 复杂
- Nguồn gốc của nền văn minh cổ đại rất phức tạp.
- 小明 在 进行 考前 复习
- Tiểu Minh đang ôn tập trước kỳ thi.
- 他 恢复 的 迹象 很 明显
- Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.
- 明天 有 考试 , 你 快 去 复习 吧
- Ngày mai có kiểm tra, bạn nhanh đi ôn tập đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
明›