复明 fùmíng
volume volume

Từ hán việt: 【phục minh】

Đọc nhanh: 复明 (phục minh). Ý nghĩa là: hồi phục thị lực; khôi phục thị lực. Ví dụ : - 白内障患者有的可以经过手术复明。 người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.

Ý Nghĩa của "复明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồi phục thị lực; khôi phục thị lực

眼失明后又恢复视力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白内障 báinèizhàng 患者 huànzhě yǒu de 可以 kěyǐ 经过 jīngguò 手术 shǒushù 复明 fùmíng

    - người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复明

  • volume volume

    - 白内障 báinèizhàng 患者 huànzhě yǒu de 可以 kěyǐ 经过 jīngguò 手术 shǒushù 复明 fùmíng

    - người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.

  • volume volume

    - 数据 shùjù 说明 shuōmíng 经济 jīngjì 复苏 fùsū

    - Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 侦探 zhēntàn 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó xiǎng nòng 明白 míngbai 那个 nàgè 窃贼 qièzéi shì 怎样 zěnyàng 逃跑 táopǎo de

    - Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.

  • volume volume

    - 古代文明 gǔdàiwénmíng de 起源 qǐyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của nền văn minh cổ đại rất phức tạp.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng zài 进行 jìnxíng 考前 kǎoqián 复习 fùxí

    - Tiểu Minh đang ôn tập trước kỳ thi.

  • volume volume

    - 恢复 huīfù de 迹象 jìxiàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān yǒu 考试 kǎoshì kuài 复习 fùxí ba

    - Ngày mai có kiểm tra, bạn nhanh đi ôn tập đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao