人有失手,马有失蹄 rén yǒu shīshǒu, mǎ yǒu shī tí
volume volume

Từ hán việt: 【nhân hữu thất thủ mã hữu thất đề】

Đọc nhanh: 人有失手马有失蹄 (nhân hữu thất thủ mã hữu thất đề). Ý nghĩa là: thậm chí vào mùa thu tốt nhất xuống đôi, (nghĩa bóng) ai cũng mắc sai lầm, (văn học) cũng như con người mắc lỗi, con ngựa cũng có thể vấp ngã (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "人有失手,马有失蹄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人有失手,马有失蹄 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thậm chí vào mùa thu tốt nhất xuống đôi

even the best fall down sometimes

✪ 2. (nghĩa bóng) ai cũng mắc sai lầm

fig. everyone makes mistakes

✪ 3. (văn học) cũng như con người mắc lỗi, con ngựa cũng có thể vấp ngã (thành ngữ)

lit. just as humans make mistakes, so can a horse stumble (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人有失手,马有失蹄

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu yǒu zhè 本书 běnshū 人手 rénshǒu 一本 yīběn

    - Chúng tôi đều có quyển sách này, mỗi người 1 quyển.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • volume volume

    - hěn 失望 shīwàng 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu yíng

    - Anh ấy rất buồn bã vì không thắng.

  • volume volume

    - 失败 shībài le dàn 没有 méiyǒu 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 家畜 jiāchù dōu 赶到 gǎndào jiù 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 几乎 jīhū 不会 búhuì 蒙受损失 méngshòusǔnshī

    - Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.

  • volume volume

    - yǒu guò 两次 liǎngcì 约会 yuēhuì dàn 两次 liǎngcì dōu 失约 shīyuē le

    - Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.

  • volume volume

    - 损失 sǔnshī 点儿 diǎner 东西 dōngxī shì 小事 xiǎoshì rén 没有 méiyǒu 压坏 yāhuài 总算 zǒngsuàn 万幸 wànxìng

    - thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYBB (口一卜月月)
    • Bảng mã:U+8E44
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao