忘形 wàngxíng
volume volume

Từ hán việt: 【vong hình】

Đọc nhanh: 忘形 (vong hình). Ý nghĩa là: dơ dáng dạng hình; hí hửng (do vui quá, quá đắc ý mà không giữ được thái độ đúng mực). Ví dụ : - 得意忘形 hí hửng đắc ý

Ý Nghĩa của "忘形" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忘形 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dơ dáng dạng hình; hí hửng (do vui quá, quá đắc ý mà không giữ được thái độ đúng mực)

因为得意或高兴而忘掉应有的礼貌和应持的态度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 得意忘形 déyìwàngxíng

    - hí hửng đắc ý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘形

  • volume volume

    - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • volume volume

    - 得意忘形 déyìwàngxíng

    - hí hửng đắc ý

  • volume volume

    - 不拘形迹 bùjūxíngjī

    - không câu nệ lễ phép

  • volume volume

    - 黑粉 hēifěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 忘情 wàngqíng

    - không thể cầm lòng được

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng hěn 独特 dútè

    - Hình tam giác rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 想法 xiǎngfǎ 形成 xíngchéng le 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao