Đọc nhanh: 忘形 (vong hình). Ý nghĩa là: dơ dáng dạng hình; hí hửng (do vui quá, quá đắc ý mà không giữ được thái độ đúng mực). Ví dụ : - 得意忘形 hí hửng đắc ý
忘形 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dơ dáng dạng hình; hí hửng (do vui quá, quá đắc ý mà không giữ được thái độ đúng mực)
因为得意或高兴而忘掉应有的礼貌和应持的态度
- 得意忘形
- hí hửng đắc ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘形
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 得意忘形
- hí hửng đắc ý
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 不能 忘情
- không thể cầm lòng được
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
忘›