Đọc nhanh: 实际损失 (thực tế tổn thất). Ý nghĩa là: thiệt hại thực tế.
实际损失 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiệt hại thực tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际损失
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 他 的 意见 非常 符合实际
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他们 实际上 没有 结婚
- Họ thực tế chưa kết hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
实›
损›
际›