Đọc nhanh: 失实记录 (thất thực ký lục). Ý nghĩa là: Sự ghi chép sai sự thực.
失实记录 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự ghi chép sai sự thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失实记录
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 实验 记录
- Ghi chép thí nghiệm
- 他 成功 刷新 了 记录
- Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 他 的 记忆 消失 得 一干二净
- Ký ức của anh ấy đã biến mất sạch sẽ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
实›
录›
记›