守株待兔,缘木求鱼 shǒuzhūdàitù, yuánmùqiúyú
volume volume

Từ hán việt: 【thủ chu đãi thỏ duyên mộc cầu ngư】

Đọc nhanh: 守株待兔缘木求鱼 (thủ chu đãi thỏ duyên mộc cầu ngư). Ý nghĩa là: gác gốc cây đợi thỏ, trèo cây bắt cá (thành ngữ); không có bất kỳ quá trình hành động thực tế nào.

Ý Nghĩa của "守株待兔,缘木求鱼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

守株待兔,缘木求鱼 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gác gốc cây đợi thỏ, trèo cây bắt cá (thành ngữ); không có bất kỳ quá trình hành động thực tế nào

to guard a tree-stump, waiting for rabbits, and climb a tree to catch fish (idiom); without any practical course of action

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守株待兔,缘木求鱼

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 守株待兔 shǒuzhūdàitù le

    - Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.

  • volume volume

    - 缘木求鱼 yuánmùqiúyú cái shì 瞎闹 xiānào ne

    - Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 故事 gùshì

    - Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".

  • volume volume

    - 守株待兔 shǒuzhūdàitù shì 一个 yígè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.

  • volume volume

    - 沉湎 chénmiǎn 希望 xīwàng de rén 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 樵夫 qiáofū 没有 méiyǒu 什么 shénme 两样 liǎngyàng

    - Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

  • volume volume

    - 守株待兔 shǒuzhūdàitù 这个 zhègè 成语 chéngyǔ de 出典 chūdiǎn jiàn 韩非子 hánfēizǐ ·

    - thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thỏ , Thố
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUI (弓山戈)
    • Bảng mã:U+5154
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHJD (木竹十木)
    • Bảng mã:U+682A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao