Đọc nhanh: 匹夫匹妇 (thất phu thất phụ). Ý nghĩa là: thường dân, những người bình thường.
匹夫匹妇 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thường dân
commoners
✪ 2. những người bình thường
ordinary people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匹夫匹妇
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›
夫›
妇›