Đọc nhanh: 有妇之夫 (hữu phụ chi phu). Ý nghĩa là: người đàn ông đã kết hôn. Ví dụ : - 我是有妇之夫 Tôi là một người đàn ông đã có gia đình.
有妇之夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn ông đã kết hôn
married man
- 我 是 有妇之夫
- Tôi là một người đàn ông đã có gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有妇之夫
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 那 对 维罗纳 的 夫妇 没有 再 回来 看 房子
- Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.
- 我 是 有妇之夫
- Tôi là một người đàn ông đã có gia đình.
- 夫妇 之间 要 相互理解
- Vợ chồng phải hiểu nhau.
- 这 对 夫妇 有 两个 孩子
- Cặp vợ chồng này có hai đứa con.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
夫›
妇›
有›