Đọc nhanh: 太阳 (thái dương). Ý nghĩa là: mặt trời, ánh nắng; ánh sáng mặt trời. Ví dụ : - 太阳都下山了,快回家吧! Mặt trời đã lặn rồi, về nhà nhanh thôi!. - 太阳在西边慢慢下沉。 Mặt trời lặn dần về phía tây.. - 今天阴天,没有太阳。 Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
太阳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trời
它是一颗巨大的气态恒星,主要成分是氢和氦,内部不断进行核聚变反应释放巨大能量
- 太阳 都 下山 了 , 快 回家吧 !
- Mặt trời đã lặn rồi, về nhà nhanh thôi!
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
✪ 2. ánh nắng; ánh sáng mặt trời
指太阳光
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 太阳
✪ 1. 太阳 + Động từ (升起来、落下来、下山)
- 太阳 快要 下山 了
- Mặt trời sắp lặn xuống núi.
- 太阳 从 东方 升 起来
- Mặt trời mọc từ hướng Đông.
✪ 2. 太阳 + 很 + Tính từ (大/ 圆/ 红/ 好/ 刺眼/ 充足)
mặt trời như thế nào
- 傍晚 的 太阳 很红
- Mặt trời buổi chiều rất đỏ.
- 傍晚 的 太阳 很圆
- Mặt trời lúc sẩm tối rất tròn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳
- 傍晚 的 太阳 很圆
- Mặt trời lúc sẩm tối rất tròn.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
- 他 喜欢 去 海边 游泳 和 晒太阳
- Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
阳›