Đọc nhanh: 太阳历 (thái dương lịch). Ý nghĩa là: Dương lịch, dương lịch.
太阳历 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dương lịch
阳历
✪ 2. dương lịch
阳历的一种, 是现在国际通用的历法一年365天, 分为十二个月, 一、三、五、七、八、十、十二月为大月, 每月31天, 四、六、九、十一月为小月, 每月30天, 二月是28天因地 球绕太阳一周实际为365. 24219天 (太阳年), 所以每400年中有97个闰年, 闰年在二月末加一天, 全年是366天 闰年的计算法是:公元年数用4除得尽的是闰年 (如1960年), 用100除得尽的时平年 (如1900年), 用100除得尽 用400也除得尽的是闰年 (如2000年) 纪元是从传说的耶稣生年算起也叫格里历
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳历
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 他 躺 在 外面 晒太阳
- Anh ấy nằm bên ngoài tắm nắng.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
- 他 喜欢 去 海边 游泳 和 晒太阳
- Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
太›
阳›