Đọc nhanh: 太岁头上动土 (thái tuế đầu thượng động thổ). Ý nghĩa là: động thổ làm nhà xúc phạm sao thái tuế; xúc phạm người có quyền thế lớn.
太岁头上动土 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động thổ làm nhà xúc phạm sao thái tuế; xúc phạm người có quyền thế lớn
比喻触犯有权势或强有力的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太岁头上动土
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 车 的 触动 使 路上 的 石头 滚动
- Va chạm của xe làm viên đá trên đường lăn.
- 这个 小孩 太 没 礼貌 , 吃 完 羊腿 就 把 羊 骨头 往 地上 扔
- đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
动›
土›
太›
头›
岁›