Đọc nhanh: 太尉 (thái uý). Ý nghĩa là: thái uý (chức quan thời xưa, quản lý về quân sự).
太尉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái uý (chức quan thời xưa, quản lý về quân sự)
职官名掌管军事秦以太尉为全国最高军事长官,与丞相、御史大夫并称"三公"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太尉
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他 曾 是 一名 太尉
- Anh ấy từng là một thái úy.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
尉›