Đọc nhanh: 气头上 (khí đầu thượng). Ý nghĩa là: nổi nóng; đang cơn giận dữ; trong cơn giận dữ. Ví dụ : - 他正在气头上,别人的话听不进去。 cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
气头上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi nóng; đang cơn giận dữ; trong cơn giận dữ
发怒的时候
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气头上
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 他气 得 头上 暴 青筋
- Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 今天 的 天气预报 说 晚上 有雨
- Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
头›
气›