Đọc nhanh: 天长 (thiên trưởng). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Tianchang ở Chuzhou 滁州 , An Huy. Ví dụ : - 天长地久有时尽,此恨绵绵无绝期。(长恨歌)。 Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.. - 仰天长啸,壮怀激烈。 ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.
天长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Tianchang ở Chuzhou 滁州 , An Huy
Tianchang county level city in Chuzhou 滁州 [Chúzhōu], Anhui
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 仰天长啸 , 壮怀激烈
- ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天长
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 明天 的 欢迎 大会 你 长短 要 来
- cuộc mít tinh chào mừng ngày mai, dù thế nào anh cũng phải đến.
- 明天 她 去 开 家长会
- Mai cô ấy đi họp phụ huynh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
长›