每日 měi rì
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi nhật】

Đọc nhanh: 每日 (mỗi nhật). Ý nghĩa là: (súp, v.v.) trong ngày, hằng ngày. Ví dụ : - 我要记在每日报告上 Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi

Ý Nghĩa của "每日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. (súp, v.v.) trong ngày

(soup etc) of the day

✪ 2. hằng ngày

daily

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào zài 每日 měirì 报告 bàogào shàng

    - Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每日

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 写日记 xiěrìjì

    - Tôi viết nhật ký mỗi ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每天 měitiān 日理万机 rìlǐwànjī

    - Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huì 书写 shūxiě 日记 rìjì

    - Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì zuò 日光浴 rìguāngyù

    - Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào zài 每日 měirì 报告 bàogào shàng

    - Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi

  • volume volume

    - 每个 měigè 节日 jiérì dōu yǒu 不同 bùtóng de 习俗 xísú

    - Mỗi ngày lễ đều có phong tục khác nhau.

  • volume volume

    - 家人 jiārén 每逢 měiféng 节日 jiérì 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每周 měizhōu dōu yào 值日 zhírì

    - Chúng ta mỗi tuần đều phải trực nhật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao