Đọc nhanh: 每日 (mỗi nhật). Ý nghĩa là: (súp, v.v.) trong ngày, hằng ngày. Ví dụ : - 我要记在每日报告上 Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi
✪ 1. (súp, v.v.) trong ngày
(soup etc) of the day
✪ 2. hằng ngày
daily
- 我要 记 在 每日 报告 上
- Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每日
- 我 每天 都 写日记
- Tôi viết nhật ký mỗi ngày.
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 我要 记 在 每日 报告 上
- Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi
- 每个 节日 都 有 不同 的 习俗
- Mỗi ngày lễ đều có phong tục khác nhau.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
- 我们 每周 都 要 值日
- Chúng ta mỗi tuần đều phải trực nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
每›