Đọc nhanh: 天上不会掉馅饼 (thiên thượng bất hội điệu hãm bính). Ý nghĩa là: không có cái gọi là bữa trưa miễn phí (thành ngữ).
天上不会掉馅饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có cái gọi là bữa trưa miễn phí (thành ngữ)
there is no such thing as a free lunch (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天上不会掉馅饼
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 今天 的 会议 不好
- Cuộc họp hôm nay không tốt.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
会›
天›
掉›
饼›
馅›