Các biến thể (Dị thể) của 饼
-
Cách viết khác
䴵
餠
-
Phồn thể
餅
Ý nghĩa của từ 饼 theo âm hán việt
饼 là gì? 饼 (Bính). Bộ Thực 食 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフフ丶ノ一一ノ丨). Từ ghép với 饼 : 月餅 Bánh Trung thu, 糖果餅乾 Bánh mứt, bánh kẹo, 鐵餅 Đĩa sắt (dùng để ném), 豆餅 Khô đậu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bánh
- 月餅 Bánh Trung thu
- 糖果餅乾 Bánh mứt, bánh kẹo
* ② Vật tròn như cái bánh
- 鐵餅 Đĩa sắt (dùng để ném)
- 豆餅 Khô đậu.
Từ ghép với 饼