饼铛 bǐng chēng
volume volume

Từ hán việt: 【bính đang】

Đọc nhanh: 饼铛 (bính đang). Ý nghĩa là: chảo.

Ý Nghĩa của "饼铛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饼铛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chảo

烙饼用的平底锅

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饼铛

  • volume volume

    - bǐng 烤糊 kǎohú la

    - Bánh bị nướng cháy rồi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài tóu 掷铁饼 zhìtiěbǐng

    - Anh ấy đang ném đĩa sắt.

  • volume volume

    - gěi de 烤饼 kǎobǐng

    - Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.

  • volume volume

    - 这口铛 zhèkǒudāng 用来 yònglái 烙饼 làobǐng

    - Chảo gang này dùng để làm bánh.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn gǎn zhe 面饼 miànbǐng

    - Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.

  • volume volume

    - 刚出 gāngchū guō de bǐng hěn tàng

    - Bánh mới ra lò rất nóng.

  • volume volume

    - dāng de bǐng 快好了 kuàihǎole

    - Bánh trong chảo gang sắp chín rồi.

  • volume volume

    - gāng lào hǎo de bǐng 特别 tèbié xiāng

    - Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Chēng , Dāng
    • Âm hán việt: Sanh , Đang
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFSM (金火尸一)
    • Bảng mã:U+94DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao