Đọc nhanh: 天上掉馅饼 (thiên thượng điệu hãm bính). Ý nghĩa là: bánh từ trên trời rơi xuống; lộc trời cho; bỗng dưng gặp may, há miệng chờ sung; trông chờ vận may.
天上掉馅饼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bánh từ trên trời rơi xuống; lộc trời cho; bỗng dưng gặp may
天空中降落类似馅饼那样的既免费又好吃的食物,泛指在自然生活中会无缘无故的发生一些可以满足人们欲望的物质或财富上面的事情
✪ 2. há miệng chờ sung; trông chờ vận may
现也贬指那些坐享其成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天上掉馅饼
- 上午 天气 怎么样 ?
- Thời tiết buổi sáng như thế nào?
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
天›
掉›
饼›
馅›