天上掉馅饼 tiānshàng diào xiàn bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên thượng điệu hãm bính】

Đọc nhanh: 天上掉馅饼 (thiên thượng điệu hãm bính). Ý nghĩa là: bánh từ trên trời rơi xuống; lộc trời cho; bỗng dưng gặp may, há miệng chờ sung; trông chờ vận may.

Ý Nghĩa của "天上掉馅饼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天上掉馅饼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bánh từ trên trời rơi xuống; lộc trời cho; bỗng dưng gặp may

天空中降落类似馅饼那样的既免费又好吃的食物,泛指在自然生活中会无缘无故的发生一些可以满足人们欲望的物质或财富上面的事情

✪ 2. há miệng chờ sung; trông chờ vận may

现也贬指那些坐享其成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天上掉馅饼

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng

    - Thời tiết buổi sáng như thế nào?

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 烤饼 kǎobǐng 正好 zhènghǎo diào jìn 夫人 fūrén de 茶杯 chábēi

    - Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!

  • volume volume

    - 上天 shàngtiān pài lái 抚平 fǔpíng 孩提时代 háitíshídài de 创伤 chuāngshāng

    - Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.

  • volume volume

    - 哈腰 hāyāo 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 去过 qùguò 一次 yīcì 昨天 zuótiān yòu le

    - Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết tuần trước rất đẹp.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 晚上 wǎnshang zài 家里 jiālǐ 读书 dúshū

    - Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè ne 你们 nǐmen 怎么 zěnme 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái le

    - Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:ノフフノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVNHX (弓女弓竹重)
    • Bảng mã:U+9985
    • Tần suất sử dụng:Trung bình