bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【bính】

Đọc nhanh: (bính). Ý nghĩa là: bánh; cái bánh, đĩa (vật tròn như cái bánh), bánh vẽ (lời hứa mang tính lừa bịp). Ví dụ : - 超市里有很多种月饼。 Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.. - 他喜欢吃刚出炉的烧饼。 Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.. - 他正在投掷铁饼。 Anh ấy đang ném đĩa sắt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bánh; cái bánh

泛称烤熟或蒸熟的面食,形状大多扁而圆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 超市 chāoshì yǒu hěn 多种 duōzhǒng 月饼 yuèbǐng

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī gāng 出炉 chūlú de 烧饼 shāobing

    - Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.

✪ 2. đĩa (vật tròn như cái bánh)

(饼儿)形体像饼的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài tóu 掷铁饼 zhìtiěbǐng

    - Anh ấy đang ném đĩa sắt.

  • volume volume

    - 操场上 cāochǎngshàng yǒu 很多 hěnduō 铁饼 tiěbǐng

    - Có rất nhiều đĩa sắt trên sân tập.

✪ 3. bánh vẽ (lời hứa mang tính lừa bịp)

形容一些人给他人做出不切实际的承诺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只会 zhǐhuì 画饼 huàbǐng 从不 cóngbù 兑现 duìxiàn

    - Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì gěi 员工 yuángōng 画饼 huàbǐng

    - Sếp lúc nào cũng vẽ bánh cho nhân viên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 饼 + 特别/很/不 + Tính từ(香/烫/好吃)

bánh như thế nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - gāng lào hǎo de bǐng 特别 tèbié xiāng

    - Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.

  • volume

    - 刚出 gāngchū guō de bǐng hěn tàng

    - Bánh mới ra lò rất nóng.

✪ 2. 给 ... ... 画饼

Vẽ bánh cho ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - lǎo 画饼 huàbǐng 可别 kěbié xìn

    - Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.

  • volume

    - 别信 biéxìn 画饼 huàbǐng dōu shì 假话 jiǎhuà

    - Đừng có tin mấy cái bánh vẽ của anh ta, đều là giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bǐng 烤糊 kǎohú la

    - Bánh bị nướng cháy rồi.

  • volume volume

    - 别信 biéxìn 画饼 huàbǐng dōu shì 假话 jiǎhuà

    - Đừng có tin mấy cái bánh vẽ của anh ta, đều là giả.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài tóu 掷铁饼 zhìtiěbǐng

    - Anh ấy đang ném đĩa sắt.

  • volume volume

    - gěi de 烤饼 kǎobǐng

    - Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn gǎn zhe 面饼 miànbǐng

    - Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.

  • volume volume

    - 刚出 gāngchū guō de bǐng hěn tàng

    - Bánh mới ra lò rất nóng.

  • volume volume

    - gāng lào hǎo de bǐng 特别 tèbié xiāng

    - Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.

  • volume volume

    - hái chī 那个 nàgè 烤饼 kǎobǐng ma

    - Bạn sẽ ăn bánh nướng đó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao