Đọc nhanh: 饼 (bính). Ý nghĩa là: bánh; cái bánh, đĩa (vật tròn như cái bánh), bánh vẽ (lời hứa mang tính lừa bịp). Ví dụ : - 超市里有很多种月饼。 Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.. - 他喜欢吃刚出炉的烧饼。 Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.. - 他正在投掷铁饼。 Anh ấy đang ném đĩa sắt.
饼 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bánh; cái bánh
泛称烤熟或蒸熟的面食,形状大多扁而圆
- 超市 里 有 很 多种 月饼
- Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
✪ 2. đĩa (vật tròn như cái bánh)
(饼儿)形体像饼的东西
- 他 正在 投 掷铁饼
- Anh ấy đang ném đĩa sắt.
- 操场上 有 很多 铁饼
- Có rất nhiều đĩa sắt trên sân tập.
✪ 3. bánh vẽ (lời hứa mang tính lừa bịp)
形容一些人给他人做出不切实际的承诺
- 他 只会 画饼 , 从不 兑现
- Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.
- 老板 总是 给 员工 画饼
- Sếp lúc nào cũng vẽ bánh cho nhân viên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饼
✪ 1. 饼 + 特别/很/不 + Tính từ(香/烫/好吃)
bánh như thế nào đó
- 刚 烙 好 的 饼 特别 香
- Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.
- 刚出 锅 的 饼 很 烫
- Bánh mới ra lò rất nóng.
✪ 2. 给 ... ... 画饼
Vẽ bánh cho ai đó
- 他 老 画饼 , 可别 信 他
- Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.
- 别信 他 画饼 , 都 是 假话
- Đừng có tin mấy cái bánh vẽ của anh ta, đều là giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饼
- 饼 烤糊 啦
- Bánh bị nướng cháy rồi.
- 别信 他 画饼 , 都 是 假话
- Đừng có tin mấy cái bánh vẽ của anh ta, đều là giả.
- 他 正在 投 掷铁饼
- Anh ấy đang ném đĩa sắt.
- 你 给 我 的 烤饼
- Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.
- 他 认真 擀 着 面饼
- Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.
- 刚出 锅 的 饼 很 烫
- Bánh mới ra lò rất nóng.
- 刚 烙 好 的 饼 特别 香
- Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.
- 你 还 吃 那个 烤饼 吗
- Bạn sẽ ăn bánh nướng đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饼›