Đọc nhanh: 饼饵 (bính nhị). Ý nghĩa là: quà bánh; bánh trái; quà bánh nói chung.
饼饵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quà bánh; bánh trái; quà bánh nói chung
饼类食品的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饼饵
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 鱼饵
- mồi câu cá.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 你 给 我 的 烤饼
- Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.
- 他 认真 擀 着 面饼
- Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.
- 你 还 吃 那个 烤饼 吗
- Bạn sẽ ăn bánh nướng đó?
- 他 老 画饼 , 可别 信 他
- Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饵›
饼›