Đọc nhanh: 天 (thiên). Ý nghĩa là: trời; không trung; bầu trời, thời gian, mùa; tiết. Ví dụ : - 我喜欢在天上看星星。 Tôi thích ngắm sao trên trời.. - 夜晚的天特别美丽。 Bầu trời vào ban đêm rất đẹp.. - 天已晚,我们该回家了。 Đã muộn rồi, chúng ta nên về nhà.
天 khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. trời; không trung; bầu trời
日月星辰所处的空间;天空
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 夜晚 的 天 特别 美丽
- Bầu trời vào ban đêm rất đẹp.
✪ 2. thời gian
指一天里某一段时间
- 天已 晚 , 我们 该 回家 了
- Đã muộn rồi, chúng ta nên về nhà.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
✪ 3. mùa; tiết
季节;时令
- 春天 是 万物 复苏 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.
- 夏天 是 游泳 的 好时节
- Mùa hè là thời điểm tốt để đi bơi.
✪ 4. thời tiết; tiết trời
气候;天气
- 天气预报 说会 下雨
- Dự báo hôm nay có khả năng mưa.
- 晴天 适合 去 户外
- Ngày nắng thích hợp ra ngoài.
✪ 5. tự nhiên; thiên nhiên
自然界
- 天灾 常常 影响 农业
- Thiên tai thường ảnh hưởng đến nông nghiệp.
- 她 喜欢 天然 的 食材
- Cô ấy thích nguyên liệu tự nhiên.
✪ 6. thiên; trời
迷信指世界的主宰者
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
✪ 7. thiên; thiên đàng; thiên đường
宗教或神话中指神、佛、仙人居住的地方
- 她 梦见 了 天堂 的 景象
- Cô ấy mơ thấy cảnh tượng của thiên đường.
- 归天 后 他 会 很 快乐
- Sau khi về thiên đàng, anh ấy sẽ rất hạnh phúc.
✪ 8. ngày; hôm
一天24小时的时间,有时候专指白天
- 明天 我 去 中国 留学
- Ngày mai tôi đi Trung Quốc du học.
- 今天 我 想 去 图书馆
- Hôm nay tôi muốn đến thư viện.
✪ 9. họ Thiên
姓
- 天 先生 说话 很快
- Ông Thiên nói chuyện rất nhanh.
天 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày
时间法定计量单位,地球自转一周的时间为1天,等于24小时;也指一个白天的时间
- 他 已经 离开 三天
- Anh ấy đã rời đi ba ngày.
- 他会 在 五天 后 回来
- Anh ấy sẽ trở lại sau năm ngày.
天 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trên nóc; trên đỉnh
位置在顶部的;凌空架设的
- 天窗 设计 很 美观
- Cửa sổ trời thiết kế rất đẹp.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
✪ 2. bẩm sinh; thiên phú
自来就有的;天生的
- 她 的 天赋 非常 突出
- Tài năng bẩm sinh của cô ấy rất xuất sắc.
- 这是 天生 的 艺术家
- Đây là một nghệ sĩ thiên phú.
So sánh, Phân biệt 天 với từ khác
✪ 1. 天 vs 天气
"天" có nghĩa "thời tiết", nhưng "天" là một ngữ tố, có thể cùng với các ngữ tố tổ hợp thành từ, và "天气" không có khả năng tổ hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›