volume volume

Từ hán việt: 【địa】

Đọc nhanh: (địa). Ý nghĩa là: đất; trái đất; địa cầu; vỏ quả đất, lục địa, ruộng; đồng; ruộng đất. Ví dụ : - 地球是我们居住的星球。 Trái Đất là hành tinh chúng ta sinh sống.. - 地球上有许多不同的生物。 Trên Trái Đất có rất nhiều sinh vật khác nhau.. - 人类主要生活在陆地上。 Con người chủ yếu sống trên lục địa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 14 ý nghĩa)

✪ 1. đất; trái đất; địa cầu; vỏ quả đất

地球; 地壳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地球 dìqiú shì 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 星球 xīngqiú

    - Trái Đất là hành tinh chúng ta sinh sống.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú shàng yǒu 许多 xǔduō 不同 bùtóng de 生物 shēngwù

    - Trên Trái Đất có rất nhiều sinh vật khác nhau.

✪ 2. lục địa

陆地,地球表面除去海洋的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人类 rénlèi 主要 zhǔyào 生活 shēnghuó zài 陆地 lùdì shàng

    - Con người chủ yếu sống trên lục địa.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù zài 陆地 lùdì 海洋 hǎiyáng dōu yǒu

    - Động vật có cả trên lục địa và đại dương.

✪ 3. ruộng; đồng; ruộng đất

土地; 田地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 这块 zhèkuài 出租 chūzū

    - Anh ấy dự định cho thuê mảnh ruộng này.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 地里 dìlǐ 干活 gànhuó

    - Anh ấy ngày nào cũng ra đồng làm việc.

✪ 4. sàn; mặt đất; mặt nền; sàn nhà

地的表面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 负责 fùzé 扫地 sǎodì 负责 fùzé 拖地 tuōdì

    - Hôm nay bạn quét sàn, tôi sẽ lau sàn.

  • volume volume

    - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 扫地 sǎodì

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.

✪ 5. lãnh thổ

领土

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 国家 guójiā de 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Lãnh thổ của quốc gia này rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 保卫 bǎowèi ér 战斗 zhàndòu

    - Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.

✪ 6. khu; miền; vùng; khu vực

地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Khí hậu ở khu vực này rất dễ chịu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū de 文化 wénhuà 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Văn hóa của khu vực này rất phong phú.

✪ 7. nơi; nơi chốn; địa điểm

场所;地点

✪ 8. địa vị

地位;处境

✪ 9. lĩnh vực (hoạt động tâm lý, nhận thức)

心理意识活动的领域

✪ 10. ủy ban khu vực

地区:地委

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi pài dào 地委 dìwěi 工作 gōngzuò

    - Anh ấy được phân công làm việc tại ủy ban khu vực.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū guī 地委 dìwěi 管辖 guǎnxiá

    - Khu vực này thuộc sự quản lý của ủy ban khu vực.

✪ 11. địa phương

地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 食物 shíwù hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ ăn ở địa phương này rất ngon.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 地方 dìfāng de 天气 tiānqì

    - Tôi thích thời tiết của địa phương này.

✪ 12. chỗ

空间的一部分

✪ 13. nền (làm nổi bật hoa văn, đồ họa)

衬托花纹图案的底面

✪ 14. dặm; cây số; lộ trình; đường đi

路程(多用于里数、站数后)

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 的 vs 得 vs 地

Giải thích:

Từ giúp gắn kết các từ trở thành đoản ngữ (cụm từ chính phụ) gọi là trợ từ kết cấu.
Trợ từ kết cấu gồm: "(de)","(de)","(de)".
高兴de高兴de跳起来 Vị trí "de" này chúng ta điền gì nhỉ?
Dấu hiệu nhận biết:
- "" là dấu hiệu của định ngữ.
- "" là dấu hiệu của trạng ngữ.
- "" là dấu hiệu của bổ ngữ.
Cấu trúc:
- Định ngữ + + Trung tâm ngữ
Ví dụ: 我的书。(Sách của tôi.)
- Trạng ngữ + +Trung tâm ngữ
Ví dụ: 高兴地说。(Nói một cách vui vẻ.)
- Động từ/ Tân ngữ + + Bổ ngữ
Ví dụ: 高兴得跳起来。(Vui tới mức nhảy lên.)
Lưu ý: 高兴de跳起来 có thể dùng hoặc đều được, tuy nhiên ý nghĩa sẽ khác biệt:
- Dùng biểu thị khi nhảy lên tâm trạng như thế nào.
(Nhảy một cách vui mừng)
- Dùng biểu thị mức độ vui mừng.
(Vui tới nhảy cẫng lên.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - chǎn 残害 cánhài 忠良 zhōngliáng

    - một mực sát hại trung lương

  • volume volume

    - 一发 yīfà yòu 一发 yīfà 炮弹 pàodàn luò zài 阵地 zhèndì shàng

    - Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.

  • volume volume

    - 哈腰 hāyāo 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa