Đọc nhanh: 天宝 (thiên bảo). Ý nghĩa là: Thiên Bảo (niên hiệu của Đường Huyền Tông, Lý Long Cơ, năm 742-756.).
天宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên Bảo (niên hiệu của Đường Huyền Tông, Lý Long Cơ, năm 742-756.)
唐玄宗 (李隆基) 年号 (公元742 - 756)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天宝
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 她 每天 都 奶 宝宝
- Mỗi ngày cô ấy đều cho con bú.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
宝›