rǎng
volume volume

Từ hán việt: 【nhưỡng】

Đọc nhanh: (nhưỡng). Ý nghĩa là: thổ nhưỡng; đất, vùng. Ví dụ : - 沃壤。 đất phì nhiêu.. - 接壤(交界)。 giao giới.. - 穷乡僻壤。 nơi hoang vắng nghèo nàn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thổ nhưỡng; đất

土壤; 地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沃壤 wòrǎng

    - đất phì nhiêu.

✪ 2. vùng

地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接壤 jiērǎng ( 交界 jiāojiè )

    - giao giới.

  • volume volume

    - 穷乡僻壤 qióngxiāngpìrǎng

    - nơi hoang vắng nghèo nàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 温暖 wēnnuǎn shí 种子 zhǒngzi 容易 róngyì 萌发 méngfā

    - Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng de 理化 lǐhuà 性状 xìngzhuàng

    - tính chất và trạng thái lý hoá của đất.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 肥沃 féiwò

    - đất đai màu mỡ

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng de 湿度 shīdù

    - độ ẩm của nước.

  • volume volume

    - 霄壤之别 xiāorǎngzhībié

    - Khác nhau một trời một vực.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 肥沃 féiwò 有利于 yǒulìyú 作物 zuòwù 生长 shēngzhǎng

    - Chất đất màu mỡ có lợi cho sự phát triển của cây trồng.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng zhōng de 水分 shuǐfèn 含量 hánliàng hěn gāo

    - Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+17 nét)
    • Pinyin: Rǎng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYRV (土卜口女)
    • Bảng mã:U+58E4
    • Tần suất sử dụng:Cao