Đọc nhanh: 渊 (uyên). Ý nghĩa là: vực sâu; chỗ nước sâu, họ Uyên, sâu; sâu rộng; uyên bác. Ví dụ : - 前面有一深渊。 Ở phía trước có một vực nước sâu.. - 林中有个小深渊。 Trong rừng có một vực nước sâu nhỏ.. - 谷底可见那深渊。 Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
渊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vực sâu; chỗ nước sâu
深水;潭; 深
- 前面 有 一 深渊
- Ở phía trước có một vực nước sâu.
- 林中 有个 小 深渊
- Trong rừng có một vực nước sâu nhỏ.
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Uyên
姓
- 渊家 孩子 很 聪明
- Con của nhà họ Uyên rất thông minh.
- 渊 医生 很 负责
- Bác sĩ Uyên rất có trách nhiệm.
渊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu; sâu rộng; uyên bác
深
- 其 知识 很 渊深
- Kiến thức của người đó rất sâu.
- 他 的 知识 够 渊深
- Kiến thức của anh ấy đủ sâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渊
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
- 渊家 孩子 很 聪明
- Con của nhà họ Uyên rất thông minh.
- 渊 医生 很 负责
- Bác sĩ Uyên rất có trách nhiệm.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 相去 不啻天渊
- xa nhau một trời một vực
- 渊博 的 学者
- học giả uyên bác; nhà bác học; nhà thông thái.
- 渊薮
- nơi tụ họp của mọi thứ.
- 林中 有个 小 深渊
- Trong rừng có một vực nước sâu nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渊›