Đọc nhanh: 大规模并行处理 (đại quy mô tịnh hành xứ lí). Ý nghĩa là: Ồ ạt xử lý song song (MPP) là một hình thức xử lý hợp tác của chương trình cùng bởi hai hay nhiều bộ xử lý. Mỗi bộ xử lý xử lý chủ đề khác nhau của chương trình; và mỗi bộ vi xử lý chính nó có hệ điều hành riêng của mình và bộ nhớ chuyên dụng. Một giao diện tin nhắn là cần thiết để cho phép bộ xử lý khác nhau liên quan đến việc MPP để sắp xếp xử lý chủ đề. Đôi khi; một ứng dụng có thể được xử lý bởi hàng ngàn các bộ xử lý làm việc cộng tác trên các ứng dụng..
大规模并行处理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ồ ạt xử lý song song (MPP) là một hình thức xử lý hợp tác của chương trình cùng bởi hai hay nhiều bộ xử lý. Mỗi bộ xử lý xử lý chủ đề khác nhau của chương trình; và mỗi bộ vi xử lý chính nó có hệ điều hành riêng của mình và bộ nhớ chuyên dụng. Một giao diện tin nhắn là cần thiết để cho phép bộ xử lý khác nhau liên quan đến việc MPP để sắp xếp xử lý chủ đề. Đôi khi; một ứng dụng có thể được xử lý bởi hàng ngàn các bộ xử lý làm việc cộng tác trên các ứng dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大规模并行处理
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 会议 的 规模 扩大 到 500 人
- Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.
- 厂家 正在 扩大 生产 规模
- Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
大›
并›
模›
理›
行›
规›