Đọc nhanh: 大紫荆勋章 (đại tử kinh huân chương). Ý nghĩa là: Huân chương Bauhinia vĩ đại (GBM), danh hiệu cao quý nhất của Hồng Kông.
大紫荆勋章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huân chương Bauhinia vĩ đại (GBM), danh hiệu cao quý nhất của Hồng Kông
Great Bauhinia Medal (GBM), Hong Kong's highest honor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大紫荆勋章
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 他 获得 了 一枚 金色 的 勋章
- Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 我 觉得 我会 得到 小牛肉 的 大奖章
- Tôi nghĩ tôi sẽ có huy chương thịt bê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勋›
大›
章›
紫›
荆›