Các biến thể (Dị thể) của 荆

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠛼 𠞣 𦮓

Ý nghĩa của từ 荆 theo âm hán việt

荆 là gì? (Kinh). Bộ đao (+8 nét), thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cây kinh, 2. cái roi. Từ ghép với : Người vợ vụng dại của tôi, Nhà tôi, vợ tôi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cây kinh
  • 2. cái roi
  • 3. châu Kinh (Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ kinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (văn) (khiêm) Vợ tôi

- Người vợ vụng dại của tôi

- Nhà tôi, vợ tôi

Từ ghép với 荆