Đọc nhanh: 本章 (bổn chương). Ý nghĩa là: tấu chương; sớ; biểu.
本章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấu chương; sớ; biểu
即"奏章"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本章
- 参他 一本 ( 本 指 奏章 )
- làm một bản vạch tội hắn
- 这 篇文章 的 本论 部分 很 精彩
- Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 这 本书 的 第三章 很 有趣
- Chương ba của cuốn sách này rất thú vị.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
章›