Đọc nhanh: 大方广佛华严经 (đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh). Ý nghĩa là: Kinh Avatamsaka của trường phái Hoa Nghiêm, còn được gọi là Buddhavatamsaka-mahavaipulya Sutra, Kinh hoa trang nghiêm hay Kinh vòng hoa.
大方广佛华严经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh Avatamsaka của trường phái Hoa Nghiêm
Avatamsaka sutra of the Huayan school
✪ 2. còn được gọi là Buddhavatamsaka-mahavaipulya Sutra, Kinh hoa trang nghiêm hay Kinh vòng hoa
also called Buddhavatamsaka-mahavaipulya Sutra, the Flower adornment sutra or the Garland sutra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大方广佛华严经
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
佛›
华›
大›
广›
方›
经›