Đọc nhanh: 世禄之家 (thế lộc chi gia). Ý nghĩa là: gia đình có di sản cha truyền con nối.
世禄之家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình có di sản cha truyền con nối
family with hereditary emoluments
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世禄之家
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
之›
家›
禄›