Đọc nhanh: 大放悲声 (đại phóng bi thanh). Ý nghĩa là: khóc hu hu; khóc oà; khóc to; khóc ngất; khóc sướt mướt.
大放悲声 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóc hu hu; khóc oà; khóc to; khóc ngất; khóc sướt mướt
放声大哭指非常伤心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大放悲声
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 放声 大笑
- cười phá lên
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
大›
悲›
放›