Đọc nhanh: 大才小用 (đại tài tiểu dụng). Ý nghĩa là: (văn học) sử dụng ít tài năng lớn, sử dụng một cái búa tạ để bẻ một cái đai ốc.
大才小用 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) sử dụng ít tài năng lớn
lit. making little use of great talent
✪ 2. sử dụng một cái búa tạ để bẻ một cái đai ốc
to use a sledgehammer to crack a nut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大才小用
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺌›
⺍›
小›
才›
用›
có tài nhưng không gặp thời; tài năng bị mai một
xem thường mọi chuyện; xem thường việc quan trọng (đem việc lớn xem là việc nhỏ để xử lý)
cũng được viết 人盡其才 | 人尽其才sử dụng hết tài năng của một ngườimọi người đều cống hiến hết sức mình
để tận dụng tốt nhất mọi thứsử dụng cái gì đó đầy đủ
xem 知人善任
sử dụng hết tài năng của một ngườimọi người đều cống hiến hết sức mình
aquila non capit muscasđừng dùng búa tạ trên đai ốc
để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
tài hèn sức mọn; việc nặng sức đuối; dây ngắn giếng sâu; thừng ngắn giếng sâu