Đọc nhanh: 物尽其用 (vật tần kì dụng). Ý nghĩa là: để tận dụng tốt nhất mọi thứ, sử dụng cái gì đó đầy đủ.
物尽其用 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tận dụng tốt nhất mọi thứ
to make the best use of everything
✪ 2. sử dụng cái gì đó đầy đủ
to use sth to the full
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物尽其用
- 用尽 一切办法 , 搜括 财物 殚尽
- Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
- 他 在 使用 设备 提升 矿物
- Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
尽›
物›
用›