Đọc nhanh: 知人善用 (tri nhân thiện dụng). Ý nghĩa là: xem 知人善任.
知人善用 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 知人善任
see 知人善任 [zhī rén shàn rèn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知人善用
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 善于 用人
- giỏi dùng người; có tài dùng người
- 你 不要 利用 别人 的 善良
- Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.
- 有 口才 的 人 善于 用词
- Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
善›
用›
知›