Đọc nhanh: 人尽其才 (nhân tần kì tài). Ý nghĩa là: sử dụng hết tài năng của một người, mọi người đều cống hiến hết sức mình. Ví dụ : - 人尽其才,物尽其用。 sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
人尽其才 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng hết tài năng của một người
employ one's talent to the fullest
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
✪ 2. mọi người đều cống hiến hết sức mình
everyone gives of their best
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人尽其才
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
其›
尽›
才›
chọn đúng người; chọn người đúng khả năng (không dựa vào quan hệ thân thiết cá nhân)
xem 知人善任
để tận dụng tốt nhất mọi thứsử dụng cái gì đó đầy đủ
chuyên gia bổ nhiệm người theo khả năng của họ (thành ngữ)đặt đúng người vào đúng vị trí
để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
không biết trọng nhân tài; không biết người biết của; gáo vàng múc nước giếng bùn; dao trâu mổ gà (dùng người tài không đúng chỗ)
dùng người không khách quan (dùng người chỉ xem xét trên quan hệ thân thiết giữa cá nhân với nhau, không đáng giá đánh đạo đức, tài năng)
người nhiều hơn việc; người thừa việc thiếu; việc ít người nhiều