Đọc nhanh: 大材小用 (đại tài tiểu dụng). Ý nghĩa là: không biết trọng nhân tài; không biết người biết của; gáo vàng múc nước giếng bùn; dao trâu mổ gà (dùng người tài không đúng chỗ). Ví dụ : - 让博士生去小学任教,确实是大材小用了。 Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.. - 这位诗人虽然抱负远大,却始终被大材小用。 Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.. - 他这么高的文化,来干这种事,真是大材小用。 Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
大材小用 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết trọng nhân tài; không biết người biết của; gáo vàng múc nước giếng bùn; dao trâu mổ gà (dùng người tài không đúng chỗ)
大的材料用在小处多指人事安排上不恰当,屈才
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大材小用
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 这些 材料 零零碎碎 的 , 用处 不 大
- những tài liệu này chỉ là những thứ vặt vãnh, không xử lí cũng không sao.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺌›
⺍›
小›
材›
用›
có tài nhưng không gặp thời; tài năng bị mai một
xem thường mọi chuyện; xem thường việc quan trọng (đem việc lớn xem là việc nhỏ để xử lý)
cũng được viết 人盡其才 | 人尽其才sử dụng hết tài năng của một ngườimọi người đều cống hiến hết sức mình
để tận dụng tốt nhất mọi thứsử dụng cái gì đó đầy đủ
xem 知人善任
sử dụng hết tài năng của một ngườimọi người đều cống hiến hết sức mình
aquila non capit muscasđừng dùng búa tạ trên đai ốc
để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
tài hèn sức mọn; việc nặng sức đuối; dây ngắn giếng sâu; thừng ngắn giếng sâu