Đọc nhanh: 人心果 (nhân tâm quả). Ý nghĩa là: cây lồng mứt; sa-bô-chê, cây hồng xiêm; cây xa-pô-chê, quả lồng mứt; quả sa-bô-chê, quả hồng xiêm.
人心果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây lồng mứt; sa-bô-chê, cây hồng xiêm; cây xa-pô-chê
常绿乔木,叶互生,椭圆形,表面光滑、花小、黄白色,结浆果,心脏形,种子扁平生长在热带地方果实可供食用,又可制饮料,树干中流出的浮汁是制口香糖的主要原料
✪ 2. quả lồng mứt; quả sa-bô-chê, quả hồng xiêm
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人心果
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺗›
心›
果›