Đọc nhanh: 疾呼 (tật hô). Ý nghĩa là: la hét; gào thét.
疾呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. la hét; gào thét
表示强烈或突发感情的呼喊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾呼
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 鱼 通过 鳃 呼吸
- Cá hô hấp qua mang.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
疾›