Đọc nhanh: 振臂一呼 (chấn tí nhất hô). Ý nghĩa là: vung tay hô lớn.
振臂一呼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vung tay hô lớn
挥动手臂呼喊,号召大家(多用在号召)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振臂一呼
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 她 在 呼吸 间 明白 了 一切
- Cô hiểu mọi thứ trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
呼›
振›
臂›