Đọc nhanh: 大声宣传 (đại thanh tuyên truyền). Ý nghĩa là: rao.
大声宣传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大声宣传
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 他 大声 地 宣布 : 我们 赢 了 !
- Cậu ấy lớn tiếng thông báo rằng: Chúng ta thắng rồi!
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 他们 正在 宣传 新 产品
- Họ đang quảng bá sản phẩm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
声›
大›
宣›