Đọc nhanh: 大勇若怯 (đại dũng nhược khiếp). Ý nghĩa là: một anh hùng vĩ đại có thể xuất hiện rụt rè (thành ngữ); người thực sự dũng cảm vẫn đứng đầu.
大勇若怯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một anh hùng vĩ đại có thể xuất hiện rụt rè (thành ngữ); người thực sự dũng cảm vẫn đứng đầu
a great hero may appear timid (idiom); the really brave person remains level-headed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大勇若怯
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 大家 颂 他 的 勇敢 行为
- Mọi người khen ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.
- 她 有 很大 的 勇气
- Cô ấy có dũng khí lớn.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
大›
怯›
若›