Đọc nhanh: 势在必行 (thế tại tất hành). Ý nghĩa là: Bắt buộc. Ví dụ : - 这两项任命几乎都是势在必行的。 Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
势在必行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt buộc
- 这两项 任命 几乎 都 是 势在必行 的
- Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势在必行
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 这两项 任命 几乎 都 是 势在必行 的
- Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 运动员 们 在 比赛 前 必须 做好 就位 姿势
- Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
在›
必›
行›