大功 dàgōng
volume volume

Từ hán việt: 【đại công】

Đọc nhanh: 大功 (đại công). Ý nghĩa là: đại công; công to; công lớn, đại công (từ dùng để khen thưởng). Ví dụ : - 记一大功。 ghi công lớn.. - 记一大功 ghi công lớn; lập công lớn. - 在救灾中他可立了大功。 trong đợt cứu nạn, anh ấy lập được công to.

Ý Nghĩa của "大功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大功 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đại công; công to; công lớn

大功业;大功劳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记一 jìyī 大功 dàgōng

    - ghi công lớn.

  • volume volume

    - 记一 jìyī 大功 dàgōng

    - ghi công lớn; lập công lớn

  • volume volume

    - zài 救灾 jiùzāi zhōng 可立 kělì le 大功 dàgōng

    - trong đợt cứu nạn, anh ấy lập được công to.

  • volume volume

    - 立大功 lìdàgōng

    - lập công lớn.

  • volume volume

    - 大功告成 dàgōnggàochéng

    - việc lớn đã hoàn thành

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. đại công (từ dùng để khen thưởng)

奖励用语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大功

  • volume volume

    - 的确 díquè shì 功臣 gōngchén dàn 可以 kěyǐ 居功自傲 jūgōngzìào

    - Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • volume volume

    - 功劳 gōngláo guī 大家 dàjiā

    - Công lao thuộc về mọi người.

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume volume

    - de 功大于过 gōngdàyúguò

    - Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚会 wǎnhuì 算是 suànshì 大功告成 dàgōnggàochéng

    - Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 巨大 jùdà de 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã đạt được thành công to lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao