Đọc nhanh: 大姑娘 (đại cô nương). Ý nghĩa là: cô hai; cô (gọi người phụ nữ lớn tuổi), cô nương (gọi cô gái đã trưởng thành nhưng chưa lập gia đình), cô con gái.
大姑娘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cô hai; cô (gọi người phụ nữ lớn tuổi)
对年长妇女的敬称
✪ 2. cô nương (gọi cô gái đã trưởng thành nhưng chưa lập gia đình)
成年而未嫁的女子
✪ 3. cô con gái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大姑娘
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 三 大娘
- bác ba
- 11 岁 还是 小姑娘
- 11 tuổi vẫn là một cô gái nhỏ.
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 大家 都 很 顾惜 这个 没爹没娘 的 孩子
- mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 这 小姑娘 有 两只 又 大 又 水灵 的 眼睛
- cô bé này có đôi mắt vừa to vừa đẹp.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
姑›
娘›