Đọc nhanh: 大力扣杀 (đại lực khấu sát). Ý nghĩa là: Đập mạnh.
大力扣杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đập mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力扣杀
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
大›
扣›
杀›