Đọc nhanh: 发勾手大力球 (phát câu thủ đại lực cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng xoáy.
发勾手大力球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát bóng xoáy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发勾手大力球
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 我们 要 大力发展 体育
- Chúng ta phải dốc sức phát triển thể dục thể thao.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
勾›
发›
大›
手›
球›